Số liệu thống kê

I. Thông tin đội ngũ viên chức, người lao động mời xem chi tiết tại đây

II. Công tác tài chính

1. Các chỉ số đánh giá về tài chính

TT

Chỉ số đánh giá

2024

2023

1

Biên độ hoạt động trung bình 3 năm

28%

30%

2

Chỉ số tăng trưởng bền vững

1.19

1.12

2. Các chỉ số thu chi hoạt động (đvt: triệu đồng)

TT

Chỉ số thống kê

2024

2023

A

TỔNG THU HOẠT ĐỘNG

         158,427

         127,801

I

Hỗ trợ chi thường xuyên từ Nhà nước/nhà đầu tư

           31,312

           29,702

II

Thu giáo dục và đào tạo

         127,115

           98,099

1

Học phí, lệ phí từ người học

           58,808

           38,221

2

Hợp đồng, tài trợ từ NSNN

 

 

3

Hợp đồng, tài trợ từ bên ngoài

 

 

4

Thu khác

           68,307

           59,878

III

Thu khoa học và công nghệ

                   -  

                   -  

1

Hợp đồng, tài trợ từ NSNN

 

 

2

Hợp đồng, tài trợ từ bên ngoài

 

 

3

Thu khác

 

 

IV

Thu nhập khác (thu nhập ròng)

 

 

B

TỔNG CHI HOẠT ĐỘNG

         114,463

           89,218

I

Chi lương, thu nhập

           51,253

           43,374

1

Chi lương, thu nhập của giảng viên

           29,727

           26,025

2

Chi lương, thu nhập cho cán bộ khác

           21,526

           17,350

II

Chi cơ sở vật chất và dịch vụ

           54,857

           39,880

1

Chi cho đào tạo

           14,090

           10,046

2

Chi cho nghiên cứu

           11,856

             7,096

3

Chi cho phát triển đội ngũ

             7,503

             5,098

4

Chi phí chung và chi khác

           21,408

           17,641

III

Chi hỗ trợ người học

             4,448

             2,553

1

Chi học bổng và hỗ trợ học tập

             2,720

             1,524

2

Chi hoạt động nghiên cứu

             1,511

                821

3

Chi hoạt động khác

                217

                209

IV

Chi khác

             3,905

             3,411

C

CHÊNH LỆCH THU CHI

           43,964

           38,583

 
In
24259 Đánh giá bài viết:
3.9