DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN, ĐHĐN
| (Kèm theo Công văn số / ngày / / của ) |
| Số TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
số lượng người làm việc, HĐ 68 có mặt đến 31/3/2020 |
Xác định số lượng người làm việc, HĐ 68 cần thiết đến 31/12/2020 |
| 1 |
2 |
3 |
4 |
| I |
Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành |
|
|
| 1 |
Giám đốc (kiêm nhiệm) |
1 |
1 |
| 2 |
Phó Giám đốc |
2 |
2 |
| 3 |
Trưởng phòng (hoặc Phó phòng phụ trách) |
1 |
2 |
| 4 |
Phó phòng |
3 |
2 |
| 5 |
Phụ trách kế toán |
1 |
0 |
| 6 |
Kế toán trưởng |
0 |
1 |
| II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
| 1 |
Giáo vụ |
3 |
3 |
| 2 |
Kế hoạch, thống kê, quản lý tài liệu học tập, in sao đề thi, giao nhận bài thi |
1 |
1 |
| 3 |
Tuyển sinh, xét bảo lưu, chuyển lớp |
1 |
1 |
| 4 |
Quản lý đào tạo qua mạng, thông tin mạng, hỗ trợ kỹ thuật mạng |
1 |
2 |
| 5 |
Văn thư |
1 |
1 |
| 6 |
Công tác Tổng hợp |
1 |
1 |
| 7 |
Kỹ sư |
1 |
1 |
| 8 |
Phục vụ |
2 |
2 |
| 9 |
Thủ quỹ |
1 |
1 |
| 10 |
Kế toán tổng hợp |
1 |
1 |