Nhóm nghiên cứu giảng dạy
A. Nhóm TRT do Đại học Đà Nẵng ra quyết định thành lập
|
STT
|
Tên tiếng Việt
|
Tên tiếng Anh
|
Năm thành lập
|
|
1
|
Công nghệ cơ khí và các thiết bị tự động hóa có chính xác cao
|
Engineering Technology and Automatic high precision equipment (ETA)
|
2012
|
|
2
|
Cơ học tính toán
|
Computational Mechanics (ComMEC)
|
2012
|
|
3
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
Technical Control and Automation
|
2012
|
|
4
|
Máy điện và Thiết bị điện
|
Teaching Research Team for Electric Machines and Electrical and Electronic Equipments
|
2012
|
|
5
|
Thiết kế và phát triển hệ thống thông tin số 3DCS
|
Design and Development Digital Communication System – 3DCS.
|
2012
|
|
6
|
Vì sức khỏe cộng đồng
|
E-Health
|
2015
|
|
7
|
Tin học ứng dụng
|
Applied Informatics
|
2012
|
|
8
|
Môi trường và Tài nguyên sinh học
|
Environment & Biological Resource (DN-EBR)
|
2012
|
|
9
|
Giảng dạy Đổi mới Kinh doanh
|
Teaching and Research Team for Business Innovation (TRTBusiness Innovation)
|
2013
|
|
10
|
Vật liệu tổng hợp và ứng dụng
|
Applied & Synthetic Materials (A&SM)
|
2014
|
B. Nhóm TRT do Đơn vị thành viên Đại học Đà Nẵng ra quyết định thành lập
I. Trường Đại học Bách khoa
|
STT
|
Tên tiếng Việt
|
Tên tiếng Anh
|
Năm thành lập
|
|
1
|
Kỹ thuật kết cấu thép tiên tiến trong xây dựng
|
Advanced Steel Structures Engineering In Construction (ASSEC)
|
|
|
2
|
Hóa học tính toán về phân tử và vật liệu
|
Computational Chemistry in Molecules and Materials
|
2008
|
|
3
|
Năng lượng mới và tái tạo tích hợp trong hệ thống điện
|
New and Renewable Energy in Power System - NREPS
|
|
|
4
|
Vật liệu Cácbon và ứng dụng
|
Carbon Materials and Applications (CMA)
|
2017
|
II. Trường Đại học Kinh tế
|
STT
|
Tên tiếng Việt
|
Tên tiếng Anh
|
Năm thành lập
|
|
1
|
Nhóm TRT Phát triển và ứng dụng mô hình cân bằng tổng thể
|
TRT for Modelling computable general equilibrium - TRT CGE
|
2017
|
|
2
|
Tài chính công ty và Định giá tài sản
|
Corporate Finance and Asset Pricing - CFAP
|
|
|
3
|
Nghiên cứu Giảng dạy – Đổi mới Kinh doanh
|
TRT – Business Innovation
|
2013
|
|
4
|
Marketing trong kỷ nguyên kết nối
|
Teaching and Research Team for Marketing
|
|
III. Trường Đại học Sư phạm
|
STT
|
Tên tiếng Việt
|
Tên tiếng Anh
|
Năm thành lập
|
|
1
|
Văn hóa - Du lịch Đà Nẵng
|
Danang culture - Tourism
|
2018
|
|
2
|
Hóa – Sinh ứng dụng
|
Chemistry - Biology application
|
2017
|
|
3
|
Tô pô – Đại số và lí thuyết đa vị thế
|
Topology - Algebra and multi-position theory
|
2018
|
|
4
|
Lí thuyết Xác suất – Thống kê và ứng dụng
|
Probability Theory - Statistics and applications
|
2018
|
|
5
|
Nghiên cứu Đại số Đà Nẵng
|
Algebra Research of Danang
|
2018
|
|
6
|
Tâm lí – Giáo dục và Công tác xã hội
|
Psychology - Education and Social Work
|
2017
|
|
7
|
Khoa học vật liệu
|
Materials science
|
2017
|
|
8
|
Toán giải tích Đà Nẵng
|
Analytical mathematics in Danang
|
2017
|
|
9
|
Văn hóa Hán – Nôm
|
Han-Nom culture
|
2017
|
|
10
|
Tổng hợp hữu cơ và hợp chất thiên nhiên
|
Natural and synthetic organic compounds
|
2017
|
|
11
|
Môi trường và tài nguyên sinh học
|
Environment and biological resources
|
2012
|
IV. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật
|
STT
|
Tên tiếng Việt
|
Tên tiếng Anh
|
Năm thành lập
|
|
1
|
Kỹ thuật Máy tính – Truyền thông & Điều khiển tự động
|
Computer technology - Communication & Control (3C)
|
2015
|
V. Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh
|
STT
|
Tên tiếng Việt
|
Tên tiếng Anh
|
Năm thành lập
|
|
1
|
Kinh doanh - Tài chính - Kế toán
|
Business - Finance - Accounting
|
2015
|
|
2
|
Công nghệ Sinh học
|
Biotechnology
|
2015
|
|
3
|
Điện tử Viễn thông – Khoa học Máy tính
|
Electronics and Telecommunication - Computer Science
|
|