LIÊN KẾT KHÁC

Danh mục các ngành đào tạo Tiến sĩ

(Cập nhật tháng 03/2025)

STT Mã ngành Tên ngành
I. Trường Đại học Bách khoa
1 9580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
2 9520115 Kỹ thuật nhiệt
3 9520101 Cơ kỹ thuật
4 9520103 Kỹ thuật Cơ khí
5 9420201 Công nghệ sinh học
6 9540101 Công nghệ thực phẩm
7 9520116 Kỹ thuật cơ khí động lực
8 9520201 Kỹ thuật điện
9 9480101 Khoa học máy tính
10 9520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
11 9520203 Kỹ thuật điện tử
12 9520208 Kỹ thuật viễn thông
13 9580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
14 9520320 Kỹ thuật môi trường
15 9580201 Kỹ thuật xây dựng
16 9580302 Quản lý xây dựng
II. Trường Đại học Kinh tế
1 9310105 Kinh tế phát triển
2 9340301 Kế toán
3 9340101 Quản trị kinh doanh
4 9340201 Tài chính ngân hàng
III. Trường Đại học Ngoại ngữ
1 9220201 Ngôn ngữ Anh
2 9140111 Lý luận và PPDH bộ môn tiếng Anh
3 9220241 Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu
IV. Trường Đại học Sư phạm
1 9440114 Hóa hữu cơ
2 9229020 Ngôn ngữ học
3 9480104 Hệ thống thông tin
4 9140114 Quản lý giáo dục
5 9460104 Đại số và lí thuyết số
6 9140111 Lý luận và PPDH bộ môn (Vật lí)
7 9229013 Lịch sử Việt Nam
8 9420101 Sinh học
9 9460101 Toán học
Print
2114 Rate this article:
3.0